Nguồn tin: Tiếng Nói VN, 15/06/2010
Ngày cập nhật:
16/6/2010
Thủ tướng Chính phủ vừa có văn bản đồng ý hỗ trợ 100% lãi suất cho diêm dân vay vốn đầu tư sản xuất muối, thời gian hỗ trợ từ 1/6 đến hết 31/12/2010.
Thủ tướng Chính phủ giao Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chỉ định ngân hàng thương mại nhà nước đảm bảo đủ vốn cho vay và thực hiện và hỗ trợ lãi suất.
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn cơ chế cấp bù lãi suất hỗ trợ.
Đồng thời, Thủ tướng giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Tổng Công ty Lương thực miền Bắc mua tạm trữ 200.000 tấn muối (miền Bắc 20.000 tấn, miền Trung và miền Nam 180.000 tấn). Thời hạn thực hiện được bắt đầu từ ngày 1/06 đến ngày 30/9/2010.
Doanh nghiệp thực hiện việc mua tạm trữ tự chịu chi phí bảo quản, lãi suất trong thời gian tạm trữ, trường hợp có khó khăn về tài chính Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo Thủ tướng Chính phủ để xem xét giải quyết.
Về nguồn vốn bố trí xây dựng kho dự trữ muối quốc gia, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát các dự án đầu tư kho hiện đang thực hiện nếu dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2010 nhưng chưa được bố trí đủ vốn, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ để ứng vốn năm 2011.
Cục Chế biến thương mại nông, lâm, thủy sản và nghề muối cho biết, trong 5 tháng đầu năm, sản lượng muối đạt 726.000 tấn, bằng 176,2% cùng kỳ năm 2009. Hiện tại, giá muối trong nước đang có xu hướng giảm.
Tại các tỉnh miền Bắc, giá dao động từ 600 - 1.000 đồng/kg, Đông Nam bộ và Duyên hải miền Trung 250 - 400 đồng/kg, ĐBSCL 300 - 600 đồng/kg.
Giá muối giảm mạnh gây khó khăn trong sản xuất và đời sống của diêm dân. Bởi vậy, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã trình Chính phủ chính sách hỗ trợ cho sản xuất muối, nhằm tháo gỡ khó khăn cho bà con, doanh nghiệp sản xuất và chế biến muối.
Trước đó, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư quy định thương nhân được cấp giấy phép nhập khẩu muối theo hạn ngạch thuế quan chỉ được phép nhập khẩu 3 loại muối, kể từ ngày 1/6/2010 đến hết 31/12/2010. Cụ thể, các loại muối này bao gồm: muối thô; muối tinh khiết dùng trong y tế, thí nghiệm, xử lý nước, công nghiệp hóa chất; muối tinh khiết dùng trong tiêu dùng ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm (tương ứng với mã HS: 2501.00.90.90, 2501.00.41.20, 2501.00.49.20 trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành).
Cũng trên cơ sở thống nhất với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính, Bộ Công Thương đã công bố lượng hạn ngạch thuế quan muối năm 2010 là 260.000 tấn, trong đó muối để sản xuất công nghiệp là 180.000 tấn, muối phục vụ chế biến dân sinh là 80.000 tấn./.
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin mới:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007 | 2006:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.