Nguồn tin: Vĩnh Long, 24/04/2009
Ngày cập nhật:
28/4/2009
Để tạo điều kiện cho đối tượng và ngành nghề được xác định là kinh tế trang trại, trong khi một số nội dung không còn phù hợp yêu cầu thực tế. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lại việc cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại như sau:
Đối tượng và ngành nghề được xét để xác định kinh tế trang trại: Hộ nông thôn, hộ thành thị và cá nhân chuyên sản xuất (bao gồm nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản) hoặc sản xuất nông nghiệp là chính nhưng có thêm các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn. Tiêu chí định lượng để xác định kinh tế trang trại: Tiêu chí để xác định kinh tế trang trại phải đạt tiêu chí về quy mô sản xuất lớn so bình quân quy mô kinh tế hộ ứng với ngành sản xuất trong phạm vi tỉnh.
Đối với trang trại trồng trọt: Trang trại trồng cây hàng năm từ 3 ha trở lên, trang trại trồng cây lâu năm từ 5 ha trở lên. Đối với trang trại chăn nuôi: Chăn nuôi đại gia súc: trâu, bò v.v…Chăn nuôi sinh sản, lấy sữa có thường xuyên từ 10 con trở lên, chăn nuôi lấy thịt có thường xuyên từ 50 con trở lên, chăn nuôi gia súc: lợn, dê, cừu …Chăn nuôi sinh sản từ 20 con trở lên đối với lợn, từ 100 con trở lên đối với dê…chăn nuôi lấy thịt có thường xuyên từ 100 con trở lên đối với lợn (không kể lợn sữa), từ 200 con trở lên đối với dê…Chăn nuôi gia cầm: gà, vịt, ngỗng… có thường xuyên từ 2000 con trở lên (không tính số đầu con dưới 7 ngày tuổi). Trang trại nuôi trồng thủy sản: diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản có từ 2 ha trở lên (riêng đối với nuôi tôm thịt theo phương pháp công nghiệp có từ 1 ha trở lên).
Việc cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại phải đảm bảo nguyên tắc và yêu cầu sau: Đúng đối tượng và phải đạt tiêu chí như mục 2, sử dụng đất đai hợp pháp, không có tranh chấp, thủ tục đơn giản, gọn nhẹ.
Thủ tục để cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại gồm: Đơn xin cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại, báo cáo tóm tắt về tình hình hoạt động của trang trại theo mẫu quy định, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê đất để sản xuất...
VL Nguồn CV số: 49/SNN&PTNT VL
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin mới:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007 | 2006:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.